STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Đại trà: Xét tuyển | Hồ sơ hợp lệ quy định | Hồ sơ hợp lệ quy định | Hồ sơ hợp lệ quy định |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Chương trình giáo dục phổ thông. | Chương trình giáo dục phổ thông. | Chương trình giáo dục phổ thông. | Chương trình giáo dục phổ thông. |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Phối hợp chặt chẽ giữ nhà trường và gia đình học sinh. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường. |
- Phối hợp chặt chẽ giữ nhà trường và gia đình học sinh. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường. |
- Phối hợp chặt chẽ giữ nhà trường và gia đình học sinh. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường. |
- Phối hợp chặt chẽ giữ nhà trường và gia đình học sinh. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - GD NGLL, dã ngoại. - GD kỹ năng sống cho học sinh. |
- GD NGLL, dã ngoại. - GD kỹ năng sống cho học sinh. |
- GD NGLL, dã ngoại. - GD kỹ năng sống cho học sinh. |
- GD NGLL, dã ngoại. - GD kỹ năng sống cho học sinh. - GD hướng nghiệp cho học sinh. |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - HL: Khá, giỏi: 35%; Yếu kém: dưới 5% - HK:90% tốt trở lên, Tb dưới 5% |
- HL: Khá, giỏi: 35%; Yếu kém: dưới 5% - HK:90% tốt trở lên, Tb dưới 5% |
- HL: Khá, giỏi: 35%; Yếu kém: dưới 5% - HK:90% tốt trở lên, Tb dưới 5% |
96% TN THCS |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 95% HS lên lớp thẳng | 95% HS lên lớp thẳng | 95% HS lên lớp thẳng | - 70% HS vào lớp 10. - 30% vào trung cấp nghề hoạc TTGDTX |
….., ngày ….. tháng …. năm ……. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 778 | 249 | 199 | 159 | 171 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
606 (77.89%) |
198 (79.52%) |
159 (79.90%) |
127 (79.87%) |
122 (71.35%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
163 (20.95%) |
49 (19.68%) |
37 (18.59%) |
31 (19.50%) |
46 (26.90%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
9 (1.16%) |
2 (0.80%) |
3 (1.51%) |
1 (0.63%) |
3 (1.75%) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 778 | 249 | 199 | 159 | 171 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
119 (15.30%) |
43 (17.27%) |
33 (16.58%) |
24 (15.09%) |
19 (11.11%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
249 (32.01%) |
67 (26.91%) |
69 (34.67%) |
59 (37.11%) |
54 (31.58%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
290 (37.28%) |
95 (38.15%) |
70 (35.18%) |
58 (36.48%) |
67 (39.18%) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
111 (14.27%) |
42 (16.87%) |
25 (12.56%) |
18 (11.32%) |
26 (15.20%) |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
9 (1.16%) |
2 (0.80%) |
2 (1.01%) |
0 (0%) |
5 (2.92%) |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 768 | 245 | 196 | 159 | 168 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
752 (97.92%) |
239 (97.55%) |
195 (99.49%) |
156 (98.11%) |
162 (96.43%) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
153 (19.92%) |
51 (20.82%) |
53 (27.04%) |
28 (17.61%) |
21 (12.50%) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
276 (35.94%) |
82 (33.47%) |
76 (38.78%) |
62 (38.99%) |
56 (33.33%) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
35 (4.56%) |
22 (8.98%) |
5 (2.55%) |
8 (5.03%) |
0 (0%) |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
16 (2.08%) |
6 (2.45%) |
1 (0.51%) |
3 (1.89%) |
6 (3.57%) |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
606 (77.89%) |
606 (77.89%) |
606 (77.89%) |
606 (77.89%) |
606 (77.89%) |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
7 (0.91%) |
2 (0.82%) |
1 (0.51%) |
1 (0.63%) |
3 (1.79%) |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 768 | 245 | 196 | 159 | 168 |
1 | Cấp huyện | |||||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 2 | ||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 168 | ||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 162 | ||||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
21 (13.0%) |
||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
56 (34.6%) |
||||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
85 (52.5%) |
||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 404/364 | 138/107 | 96/100 | 78/81 | 92/76 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 11 | 5 | 2 | 3 | 1 |
….., ngày ….. tháng …. năm ……. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 46 | 25 | 15 | 1 | 5 | ||||||||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
33 | 21 | 12 | |||||||||||
1 | Toán | 6 | 3 | 3 | |||||||||||
2 | Lý | 2 | 2 | ||||||||||||
3 | Hóa | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Sinh | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
5 | KT NN | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | KT CN | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Văn | 5 | 2 | 3 | |||||||||||
8 | Sử | 2 | 2 | ||||||||||||
9 | Địa | 2 | 2 | ||||||||||||
10 | GDCD | 1 | 1 | ||||||||||||
11 | Thể dục | 3 | 1 | 2 | |||||||||||
12 | Âm nhac | 1 | 1 | ||||||||||||
13 | Mỹ thuật | 1 | 1 | ||||||||||||
14 | Anh văn | 4 | 4 | ||||||||||||
15 | Tin học | 1 | 1 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | ||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||
III | Nhân viên | 11 | 2 | 3 | 1 | 5 | |||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị. | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | TPT đội | 1 | 1 | ||||||||||||
8 | NV bảo vệ | 3 | 3 | ||||||||||||
9 | NV phục vụ | 2 | 2 |
….., ngày ….. tháng …. năm ……. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ngày ban hành: 30/09/2024
Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025
Ngày ban hành: 26/09/2024
Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024
Ngày ban hành: 24/05/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024
Ngày ban hành: 16/05/2024